BẢNG GIÁ NHẬP HÀNG

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐẶT HÀNG TRUNG QUỐC (THAY ĐỔI BẢNG GIÁ MỚI ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO CÁC KIỆN HÀNG ĐẾN KHO VIỆT NAM TỪ NGÀY 01/08/2022)

1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG ORDER

  Giải thích Phí chính Phụ phí
1. Giá sản phẩm (*) Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc   Bắt buộc  
2. Phí dịch vụ (*) Phí giao dịch mua hàng khách trả cho NHCN   Bắt buộc  
3. Phí ship Trung Quốc (*) Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của NHCN tại Trung Quốc   Bắt buộc  
4. Phí vận chuyển (*) Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của NHCN tại Việt Nam (Đơn vị Kg)   Bắt buộc  
5. Phí kiểm đếm Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu   

  Tùy chọn

6. Phí đóng gỗ Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng     Tùy chọn
7. Phí ship tận nhà Là phí vận chuyển hàng từ kho của NHCN tại Việt Nam tới nhà của quý khách     Tùy chọn
 Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không

 

2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ MUA HÀNG

GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG % PHÍ DỊCH VỤ % ĐẶT CỌC
> 100 triệu 1% 50%
> 20tr đến 100 triệu 2% 65%
> 2tr đến 20 triệu 2.5% 75%
<= 2 triệu 3% 80%
Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn hàng 9,000đ/đơn

 

3. PHÍ SHIP TRUNG QUỐC

LOẠI HÌNH GIẢI THÍCH
Chuyển phát nhanh thông thường Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba Kg tiếp theo nếu nhà cung cấp thuộc tỉnh Quảng Đông là 4 tệ, tỉnh khác là 8 tệ
Chuyển phát nhanh siêu tốc Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba Mỗi 0.5kg tiếp theo là 5 tệ/kg
Chuyển phát thường bằng oto tải Mỗi kg 1 tệ/kg + 70 tệ/đơn hàng

 

4. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ

4.1 Phí vận chuyển trọn gói (FREE ship nội thành HN >100kg)

Trọng lượng (tính/kg) Hà Nội TP.HCM
> 100kg  15.500đ 21.500đ
> 50 → 100kg 17.500đ 24.000đ
> 20 → 50kg 20.000đ 27.000đ
> 10 → 20kg 23.000đ 30.500đ
0 → 10kg 25.500đ 34.500đ
Lưu ý:
  1. Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
  • Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi 166kg/khối (dài*rộng*cao/6000) (đơn vị Cm)
  • Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi 168kg/khối
    1. Quy tắc không làm tròn
Khối lượng đơn hàng sẽ được tính theo thực tế của khách hàng.
     
            b. Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.

4.2 Phí vận chuyển chính ngạch

Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế VAT
Trọng lượng(kg) Hà Nội Hồ Chí Minh Hải Phòng
> 500kg Liên hệ Liên hệ Liên hệ
> 200kg -> 500kg 8.000đ 16.000đ 11.000đ
> 100kg -> 200kg 10.000đ 18.000đ 13.000đ
> 30kg -> 100kg 12.000đ 20.000đ 15.000đ
< 30kg 16.000đ 24.000đ 19.000đ
Khối lượng (m3)
> 20m3 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
> 10 -> 20m3 1.100.000đ 1.600.000đ 1.350.000đ
> 5 -> 10m3 1.400.000đ 1.900.000đ 1.550.000đ
< 5m3 1.600.000đ 2.100.000đ 1.850.000đ
Thuế nhập khẩu (Nếu có) = % thuế Giá trị hàng hóa
Thuế VAT = 10% Giá trị hàng hóa
Lưu ý:
  • Đối với hàng hoá vận chuyển theo Hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có được thông tin về chi phí lô hàng.

 

5. PHÍ KIỂM ĐẾM SẢN PHẨM

SỐ LƯỢNG MỨC GIÁ (VNĐ)/ 1 sản phẩm
>500 sản phẩm 200đ
301-500 sản phẩm 300đ
201-300 sản phẩm 500đ
101-200 sản phẩm 1,000đ
11-100 sản phẩm 1.500đ
3-10 sản phẩm 3.000đ
1-2 sản phẩm 5,000đ

 

6. PHÍ ĐÓNG GỖ

Trọng lượng Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Phí đóng kiện 70,000đ 3,500đ

 

Hỗ trợ - liên hệ dịch vụ

Phạm Thu Trang

Phạm Thu Trang

Zalo 0328448668

Nguyễn Tiến Long

Nguyễn Tiến Long

Zalo: 0834889900